Ngô Tam Quế
Kế nhiệm | Ngô Thế Phiên (Hồng Hóa Đế) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên húyNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Sinh | 1612 | ||||||||
Mất | 2 tháng 10, 1678(1678-10-02) (65–66 tuổi) | ||||||||
Tại vị | 1678 – 2 tháng 10 năm 1678 |
Ngô Tam Quế
Kế nhiệm | Ngô Thế Phiên (Hồng Hóa Đế) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên húyNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Sinh | 1612 | ||||||||
Mất | 2 tháng 10, 1678(1678-10-02) (65–66 tuổi) | ||||||||
Tại vị | 1678 – 2 tháng 10 năm 1678 |
Thực đơn
Ngô Tam QuếLiên quan
Ngô Ngô Đình Diệm Ngô Đình Cẩn Ngôn ngữ Ngô Thanh Vân Ngô Bảo Châu Ngô Diệc Phàm Ngôn ngữ lập trình Ngô Minh Hiếu Ngô Xuân LịchTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ngô Tam Quế